Đổi ppm LEL vol máy đo khí C2H4 Ethylene Etylen
1. Đổi ppm LEL vol máy đo khí C2H4 Ethylene Etylen
ppm LEL vol đo khí C2H4 Ethylene Etylen đổi theo các đơn vị đo vol%, %LEL, ppm.

Từ bảng trên, có thể thấy 2.7 vol% là giới hạn cháy nổ dưới (LEL), 36 vol% là giới hạn cháy nổ cao (UEL)
2.7 vol% = 100%LEL (1)
1 vol% = 10000 ppm => 2.7 vol% = 27000 ppm (2)
Từ (1) và (2) suy ra 27000 ppm = 100%LEL
tức là 270 ppm = 1%LEL
0.1 %LEL = 27ppm
2. Vì sao cần đo khí độc Ethylene C2H4 Etylen
Cần hiểu bản thân khí gas rò rỉ không gây cháy nổ. Nguyên lý cháy nổ là do khí gas kết hợp với oxy trong không khí tạo thành hỗn hợp cháy và chỉ cần ở trong nhiệt độ cao phù hợp hoặc có tia lửa phát ra khi bật công tắc bật đèn, quạt, điện thoại, giày cao gót có kim loại tiếp với mặt sàn… thì rất dễ xảy ra cháy nổ lớn.
| TT | Nhiên liệu | Giới hạn cháy dưới LEL(% thể tích) | Giới hạn cháy trên (% thể tích) |
| 1 | Propane | 2,2 | 10,0 |
| 2 | Butane | 1,8 | 9,0 |
| 3 | Khí than | 4,0 | 29,0 |
| 4 | Khí than ướt | 5,0 | 46,0 |
| 5 | Hydro | 4,0 | 75,0 |
| 6 | Acetylene | 2,5 | 80,0 |
| 7 | Xăng | 0,5 | 7,0 |
Các loại khí khác:
Nếu không tìm thấy loại khí hoặc cần tư vấn về số lượng khí, loại khí cần đo, xin hãy liên hệ Hotline: 0965.07.07.40 (Zalo) để được hỗ trợ.
Đo khí gas
| Acetylene [C2H2] | Acetone [(CH3)2CO)] |
| Buthane [i-C4H10] | isopropyl alcohol [(CH3)2CHOH] |
| Ethanol [C2H5OH] | Ethane [C2H6] |
| ethyl benzene [C6H5C2H5] | ethylene [C2H4] |
| LPG | gasoline |
| Xylene [C6H4(CH3)2] | ethyl acetate [CH3COOC2H5] |
| oxidized ethylene [CH2CH2O] | cyclohexane [C6H12] |
| cyclopentane [C5H10] | dimethyl ether [C2H6O] |
| hydrogen [H2] | tetrahydrofuran [CH2CH2CH2CH2O] |
| CO (Carbon Monoxide) | Toluene [C6H5CH3] |
| Butadiene [CH2=CHCH=CH2] | butylene [C4H8] |
| Propane [C3H8] | propylene [C3H6] |
| n-hexanoic [CH3(CH2)4CH3] | n-heptane [CH3(CH2)5CH3] |
| Benzene [C6H6] | n-pentane [CH3(CH2)3CH3] |
| methanol [CH3OH] | Methane [CH4] |
| methyl isobutyl ketone [(CH3)2CHCH2COCH3] | MEK [CH3COC2H5] |
| n-buthane (n-C4H10) | Acetandehyde (CH3CHO) |
vinyl chloride (CH2=CHCl), Methyl Cyclohexane, Propyl Acetate …. etc ….
Link Website Link Youtube Link Facebook Link Google Driver Link Blog
Danh sách khí đo (cảm biến)
|
Khí đo
|
Dải đo
|
Nguyên lý đo
|
Model No. |
|
5 / 25ppm
|
CDS-7
|
||
|
1ppm
|
|||
|
500ppb
|
|||
|
250ppb
|
|||
|
250ppb
|
|||
|
25ppm
|
|||
|
25ppm
|
|||
|
1ppm
|
|||
|
100ppm
|
|||
|
10ppm
|
|||
|
10ppm
|
|||
|
5 / 25ppm
|
|||
|
10ppm
|
|||
|
5ppm
|
|||
|
5ppm
|
|||
|
1ppm
|
|||
|
1ppm
|
|||
|
250ppm
|
|||
|
50ppm
|
|||
|
100ppm
|
điện hóa với
pyrolyzer |
||
|
100ppm
|
|||
|
500 / 1000ppm
|
Dây bán dẫn nhiệt
|
CHS-7
|
|
|
25vol%
|
COS-7
|
*Vui lòng liên hệ với đại diện của bạn cho các loại khí khác ngoài những loại được liệt kê. (SO2 NO NO2 CH3F C4F6 NF3…)


