zero máy đo khí Hydro H2 XP-3340II Cosmos
1. zero máy đo khí Hydro H2 XP-3340II Cosmos
zero máy đo khí Hydro H2 XP-3340II Cosmos
Điều chỉnh khí 0 vol% trên XP-3340II được thực hiện khi tuổi thọ còn lại của cảm biến nhấp nháy trên màn hình để ổn định lại nồng độ khí (0 vol%)
WARNING
- Đảm bảo điều chỉnh khí trong môi trường sạch. Nồng độ khí H2 sẽ không hiển thị chính xác nếu bật nguồn và điều chỉnh trong môi trường ô nhiễm
- Thực hiện điều chỉnh không khí ít nhất một lần một ngày. Ngoài ra, khi môi trường làm việc (nhiệt độ hoặc độ ẩm) thay đổi, hãy điều chỉnh không khí vì cài đặt 0 vol% có thể bị lệch.
Trong khi hoạt động bình thường, nhấn và giữ nút ◀ trong bốn giây để bắt đầu điều chỉnh 0.
– -> “ZERO ADJUST” sẽ được hiển thị. Đếm ngược sẽ bắt đầu với “3,” “2” và “1” được hiển thị theo trình tự cùng với tiếng bíp cho mỗi cái. Khi hoàn tất điều chỉnh 0, sẽ có một tiếng bíp dài và “0,0% LEL” hoặc “0ppm” cho khí dễ cháy và “20,9%” cho oxy sẽ được hiển thị.
Nếu: Máy trở về màn hình đo và nồng độ khí H2 hiển thị là 0 vol% => Máy hoạt động bình thường
Nếu: Máy trở về màn hình đo và nồng độ khí H2 hiển thị KHÔNG là 0 vol% => Hãy thử mang máy ra môi trường không khí sạch và thực hiện lại 2 – 3 lần. Nếu máy vẫn KHÔNG trở về màn hình đo và hiển thị 0 %LEL. => Cần thay thế cảm biến.
Một số lỗi có thể phát sinh thêm chi phí hiệu chuẩn, hiệu chỉnh lại thiết bị. Chúng tôi sẽ báo đến quý khách thêm chi phí phần này khi trao đổi để quý khách nắm rõ.
LƯU Ý: Dải đo của XP-3340II là 0 – 100 vol% cho khí Hydro
1 vol% = 10000 ppm
100%LEL = 4 vol% = 40000 ppm khí Hydro
1 %LEL = 400 ppm khí H2
0.1 %LEL = 40 ppm Khí Hidro
2. Thông số kỹ thuật máy thiết bị đo dò khí gas H2 Hydrogen Hydro Hidro theo vol%
Hướng dẫn sử dụng tiếng Việt: Tại đây
Manual: English Version
Model: XP-3340II
- Nguyên lý đo: Dẫn nhiệt
- Dải đo: 0 – 10 vol%/ 0 – 5 vol% hoặc 0 – 100 vol%
- Sai số*2: +/- 5% F.S
- Phân dải: 0.1 vol%
- Giá trị cảnh báo thiết lập: 50 vol% (tùy loại khí)
- Thời gian tiếp xúc: T90 60 giây
- Thời gian sử dụng liên tục*3: 100 giờ
- Lấy mẫu: Bơm hút
- Cảnh báo:
- Tiếng beep và đèn flash đỏ nhấp nháy cùng biểu tượng AL trên màn hình
- Tiếng beep và đèn flash vàng nhấp nháy cùng thông báo lỗi trên màn hình
- Nguồn cấp:
- Pin AA x 4
- Tùy chọn loại pin sạc nickel x 4
- Nhiệt độ làm việc/ độ ẩm: -20 đến 50 độ C; 95%RH không sương
- Phòng nổ:
- ATEX: Ex II 1G Ex ia da IIC T4 Ga*1
- IECEx: Ex ia da IIC T4 Ga*1
- CE (ATEX, RoHS and RE directives)
- Cấp bảo vệ: IP67
- Chức năng chính: Tự chẩn đoán (lỗi cảm biến), Điều chỉnh 0, Chỉ báo mức pin, Đèn pin, Giữ đỉnh, Đèn nền LCD, Ngắt âm thanh cảnh báo trong khi báo xăng, Chỉ báo thời gian, Kiểm tra cảnh báo, Thay đổi âm lượng cảnh báo, Ngắt âm thanh.
- Kích thước: W91 x H164 x D44mm
- Khối lượng: Xấp xỉ 460g (có pin)
- Phụ kiện: Ống lấy mẫu khí (1m), Dây đeo vai, Bộ lọc nước xả, Bộ phận lọc, Pin AA kiềm (hoặc Pin AA niken hydrua kim loại có thể sạc lại) x 4, Phim bảo vệ màn hình x 3
Danh sách khí
| Acetylene [C2H2] | Acetone [(CH3)2CO)] |
| Buthane [i-C4H10] | isopropyl alcohol [(CH3)2CHOH] |
| Ethanol [C2H5OH] | Ethane [C2H6] |
| ethyl benzene [C6H5C2H5] | ethylene [C2H4] |
| LPG | gasoline |
| Xylene [C6H4(CH3)2] | ethyl acetate [CH3COOC2H5] |
| oxidized ethylene [CH2CH2O] | cyclohexane [C6H12] |
| cyclopentane [C5H10] | dimethyl ether [C2H6O] |
| hydrogen [H2] | tetrahydrofuran [CH2CH2CH2CH2O] |
| CO (Carbon Monoxide) | Toluene [C6H5CH3] |
| Butadiene [CH2=CHCH=CH2] | butylene [C4H8] |
| Propane [C3H8] | propylene [C3H6] |
| n-hexanoic [CH3(CH2)4CH3] | n-heptane [CH3(CH2)5CH3] |
| Benzene [C6H6] | n-pentane [CH3(CH2)3CH3] |
| methanol [CH3OH] | Methane [CH4] |
| methyl isobutyl ketone [(CH3)2CHCH2COCH3] | MEK [CH3COC2H5] |
| n-buthane (n-C4H10) | Acetandehyde (CH3CHO) |
vinyl chloride (CH2=CHCl), Methyl Cyclohexane, Propyl Acetate …. etc ….
Công Ty TNHH Thiết Bị và Dịch Vụ Quang Anh
zero máy đo khí Hydro H2 XP-3340II Cosmos


