zero máy đo khí Hydro XP-3360II-W

Rate this post

zero máy đo khí Hydro XP-3360II-W

1. zero máy đo khí Hydro XP-3360II-W

zero máy đo khí Hydro XP-3360II-W Cosmos. Điều chỉnh khí 0 ppm trên XP-3360II-W được thực hiện khi tuổi thọ còn lại của cảm biến nhấp nháy trên màn hình để ổn định lại nồng độ khí (0 ppm)

WARNING

  • Đảm bảo điều chỉnh khí trong môi trường sạch. Nồng độ khí H2 sẽ không hiển thị chính xác nếu bật nguồn và điều chỉnh trong môi trường ô nhiễm
  • Thực hiện điều chỉnh không khí ít nhất một lần một ngày. Ngoài ra, khi môi trường làm việc (nhiệt độ hoặc độ ẩm) thay đổi, hãy điều chỉnh không khí vì cài đặt 0 ppm có thể bị lệch.

Trong khi hoạt động bình thường, nhấn và giữ nút trong bốn giây để bắt đầu điều chỉnh 0.

-> “ZERO ADJUST” sẽ được hiển thị. Đếm ngược sẽ bắt đầu với “3,” “2” và “1” được hiển thị theo trình tự cùng với tiếng bíp cho mỗi cái. Khi hoàn tất điều chỉnh 0, sẽ có một tiếng bíp dài và “0,0% LEL” hoặc “0ppm” cho khí dễ cháy và “20,9%” cho oxy sẽ được hiển thị.

Nếu: Máy trở về màn hình đo và nồng độ khí H2 hiển thị là 0 ppm => Máy hoạt động bình thường

Nếu: Máy trở về màn hình đo và nồng độ khí H2 hiển thị KHÔNG là 0 ppm => Hãy thử mang máy ra môi trường không khí sạch và thực hiện lại 2 – 3 lần. Nếu máy vẫn KHÔNG trở về màn hình đo và hiển thị 0 ppm. => Cần thay thế cảm biến.

Một số lỗi có thể phát sinh thêm chi phí hiệu chuẩn, hiệu chỉnh lại thiết bị. Chúng tôi sẽ báo đến quý khách thêm chi phí phần này khi trao đổi để quý khách nắm rõ.

LƯU Ý:

Dải đo của XP-3360II là 0 – 10000 ppm hoặc 0 – 500 ppm hoặc 0 – 5000 ppm cho khí Hydro

1 vol% = 10000 ppm 

100%LEL = 4 vol% = 40000 ppm khí Hydro

1 %LEL = 400 ppm khí H2

0.1 %LEL = 40 ppm Khí Hidro

zero máy đo khí Hydro XP-3360II-W
zero máy đo khí Hydro XP-3360II-W

2. Thông số kỹ thuật thiết bị đo dò khí gas Hydrogen H2 Hydro theo ppm và %LEL XP-3360II-W Cosmos

Hướng dẫn sử dụng tiếng Việt: Tại đây

Manual: English Version

  • Nguyên lý:                          Xúc tác cháy nổ
  • Dải đo:                               0 – 500 ppm, 0–5000ppm hoặc 0–10000ppm (Tùy loại khí) và 0 – 100%LEL
  • Phân dải:                           1 ppm và 1 %LEL
  • Mức cảnh báo:                   250 ppm (Tùy loại khí) và 20%LEL
  • Lấy mẫu:                            Hấp thụ (Có bơm hút)
  • Cảnh báo:                          Đèn, còi
  • Thời gian sử dụng pin:       Xấp xỉ 15 giờ
  • Nhiệt độ làm việc:              -20 đến 50 độ C
  • Độ ẩm làm việc:                0 – 95%Rh (không đọng sương)
  • Cấp phòng nổ:                 
    • ATEX: Ex II 1G Ex ia da IIC T4 Ga
    • IECEx: Ex ia da IIC T4 Ga
    • CE (ATEX, EMC, RoHS, RE và LVD)
  • Cấp bảo vệ:                       IP67
  • Chức năng: Tự kiểm tra (báo lỗi cảm biến), điều chỉnh Zero, Báo mức pin, Đèn nháy, báo peak (giá trị cao nhất), đèn nền LCD, Tắt âm ảnh báo, hiển thị thời gian, kiểm tra cảnh báo, thay đổi âm lượng cảnh báo, tắt âm cảnh báo
  • Kích thước: W91 x H164 x D44mm
  • Khối lượng: 460g (đã bao gồm pin)
  • Phụ kiện chuẩn: Ống lấy mẫu dài 1m, dây đeo vai, lọc tách nước, lõi lọc, pin AA, miếng dán bảo vệ màn hình 
Khí đo:

Dưới đây là các loại khí có thể đo được trên model XP-3360II-w. Nếu không tìm thấy loại khí hoặc cần tư vấn về số lượng khí, loại khí cần đo, xin hãy liên hệ Hotline: 0965.07.07.40 (Zalo) để được hỗ trợ.

Danh mục: Đo khí gas

Đo khí Ethylene Oxide EO ETO

Đo khí LPG

Dưới đây là bảng liệt kê các loại khí có thể đo được trên model này

Acetone Cyclohexane Ethyl Acetate n-Hexane
Methanol Propane Toluene Acetylene
Cyclopentane Ethyl Benzene Hydrogen Methyl Cyclohexane
Propyl Acetate o-Xylene Benzene DME (Dimethyl Ete)
Ethylene IPA MIBK Propylene
m-Xylene n-Butane Ethane Gasoiline
MEK n-Pentane THF p-Xylene
i-Butane Ethanol n-Heptane Methane
Bảng các loại khí đo được của model mới

Sản phẩm liên quan: XP-3310II, XP-3340II, XP-3360II, XP-3318II, XP-3360II-W, XP-3368II, XP-3368II-W, XP-3380II

Công Ty TNHH Thiết Bị và Dịch Vụ Quang Anh 

 
Link Website Link Youtube Link Facebook Link Google Driver Link Blog

zero máy đo khí Hydro XP-3360II-W

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *