1. Đổi %LEL sang ppm máy đo khí Ethanol C2H5OH

Đổi %LEL sang ppm máy đo khí Ethanol C2H5OH cần hiểu rõ các đơn vị trên trước.

  1. %LEL (Lower Explosion Limited) = Giới hạn cháy nổ dưới.
  2. Vol% (volume %) = Phần trăm thể tích.
  3. Ppm (Part Per Million) = Một phần triệu = 1000 mg/m3 = 1 mg/lit

Theo quy đổi, 1 vol% = 10,000 ppm.

Đổi đơn vị ppm sang vol% %LEL máy đo khí Hydrogen H2 Hydro Hidro
Đổi đơn vị ppm sang vol% %LEL máy đo khí Ethanol C2H5OH

Từ bảng trên ta có công thức đổi vol% %LEL ppm máy đo khí Ethanol C2H5OH:

Giới hạn cháy nổ dưới (%LEL) của C2H5OH là 3.3 vol%

Giới hạn cháy nổ trên (%UEL) của Etanol là 19 vol%.

Tức là 3.3 vol% = 100 %LEL = 33,000 ppm

Từ đó suy ra: 1 %LEL = 0.033 vol% = 330 ppm của khí C2H5OH

Phân dải của máy đo khí theo %LEL là 0.1 %LEL = 33 ppm

1 vol% = 10,000 ppm = 25%LEL của khí Etanol

2. Tại sao phải đo khí C2H5OH?

Ethanol nguyên chất sẽ gây kích ứng da và mắt.  Buồn nôn, nôn và say là các triệu chứng khi ăn phải. Sử dụng lâu dài bằng đường uống có thể gây tổn thương gan nghiêm trọng.  Nồng độ trong khí quyển trên một phần nghìn là cao hơn giới hạn phơi nhiễm nghề nghiệp của Liên minh Châu Âu.

Cần hiểu bản thân khí gas rò rỉ không gây cháy nổ.  Nguyên lý cháy nổ là do khí gas kết hợp với oxy trong không khí tạo thành hỗn hợp cháy và chỉ cần ở trong nhiệt độ cao phù hợp hoặc có tia lửa phát ra khi bật công tắc bật đèn, quạt, điện thoại, giày cao gót có kim loại tiếp với mặt sàn… thì rất dễ xảy ra cháy nổ lớn.

TT Nhiên liệu Giới hạn cháy dưới LEL(% thể tích) Giới hạn cháy trên (% thể tích)
1 Propane 2,2 10,0
2 Butane 1,8 9,0
3 Khí than 4,0 29,0
4 Khí than ướt 5,0 46,0
5 Hydro 4,0 75,0
6 Acetylene 2,5 80,0
7 Xăng 0,5 7,0

Các loại khí khác:

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *