Đầu đo dò khí Xylen C8H10 Xylene PD-12 Cosmos
1. Đầu đo dò khí Xylen C8H10 Xylene PD-12 Cosmos
Đầu đo dò khí Xylen C8H10 PD-12 Cosmos là thiết bị cố định (Fixed type) sử dụng bơm hút để lấy mẫu dùng để đo nồng độ của khí Xylene trong không khí.
ĐẶC ĐIỂM:
- Nhỏ và nhẹ với khả năng tập trung và hiển thị cảnh báo
- Loại bơm hút có cấu trúc phòng nổ cho hydro (Exd IIB + H2 T4X)
- Phát hiện chức năng giảm tốc lưu lượng dòng ngoại trừ PD-12C (tùy chọn)
- Sản phẩm thân thiện với môi trường
- Kết cấu chống nước và bụi (Mức độ bảo vệ: IP65)
2. Thông số kỹ thuật đầu đo dò khí Xylen C8H10
Người mẫu | PD-12A | PD-12B | PD-12C |
Nguyên tắc phát hiện | Bán dẫn dây nóng | Quá trình đốt cháy xúc tác | Dẫn nhiệt |
Phương pháp lấy mẫu | Sử dụng bơm hút | ||
Dòng hút | Trên 0,5L / phút | ||
Phạm vi phát hiện | 0 – 100%LEL | ||
Giá trị đặt báo động | 20%LEL | ||
Báo thức Trì hoãn | Khí cháy: Trong vòng 30 giây với 1,6 lần điều kiện cài đặt cảnh báo Khí độc: Trong vòng 60 giây với 1,6 lần nồng độ đặt báo động |
||
Báo động | Báo động khí gas: Đèn LED màu đỏ nhấp nháy Cảnh báo sự cố: Đèn LED màu vàng nhấp nháy (ngắt kết nối cảm biến, cảm biến không rơi, lỗi điện áp nguồn, v.v.) |
||
Màn hình | Màn hình LED kỹ thuật số bốn chữ số | ||
Đầu ra | Tín hiệu tương tự nồng độ khí ・ 4-20mADC (chung cho phía âm của nguồn điện) Tiếp điểm cảnh báo khí hoặc tiếp điểm hỏng (chỉ một giai đoạn) ・ Đầu ra tiếp điểm không áp 1a, Không chốt ・ Tải định mức: 0,5A ở 250VAC hoặc 0,5A ở 30VDC (tải điện trở) |
||
Hoạt động | Tại 4 điểm của công tắc từ | ||
Chống cháy nổ | II 2G Ex d IIB + H2 T4 Gb (ATEX) Ex d IIB + H2 T4 X (TIIS) | ||
Mức độ bảo vệ | IP65 | ||
Cáp áp dụng | Đường kính ngoài của cáp: 10,5mm đến 14,5mm Cáp bảo vệ 6 ruột: CVV-S 1,25mm 2 hoặc 2,0mm 2 |
||
Nhiệt độ hoạt động / Độ ẩm |
-10 đến +50 ° C 10 đến 90% RH (0 đến 50 ° C) |
||
Nguồn cấp | 24 VDC (± 20%) | ||
Sự tiêu thụ năng lượng | Tối đa 7,5W. | ||
Kích thước | W133 x H260 x D132 mm (không bao gồm phần nhô ra) | ||
Trọng lượng | Khoảng 5,2kg |
3. Vì sao cần đo khí Xylene C8H10
Xylene dễ cháy nhưng có độc tính cấp tính khiêm tốn, với LD 50 nằm trong khoảng từ 200 đến 5000 mg / kg đối với động vật. LD 50 đường uống cho chuột cống là 4300 mg / kg. Cơ chế chính của quá trình giải độc là oxy hóa thành axit metylbenzoic và hydroxyl hóa thành hydroxylen
Tác động chính của việc hít phải hơi xylen là làm suy nhược hệ thần kinh trung ương (CNS), với các triệu chứng như nhức đầu, chóng mặt, buồn nôn và nôn. Ở mức tiếp xúc 100 ppm, người ta có thể bị buồn nôn hoặc đau đầu. Ở mức phơi nhiễm từ 200 đến 500 ppm, các triệu chứng có thể bao gồm cảm giác “cao”, chóng mặt, suy nhược, khó chịu, nôn mửa và thời gian phản ứng chậm lại.
Các tác dụng phụ của việc tiếp xúc với nồng độ xylene thấp ( <200 ppm ) có thể đảo ngược và không gây ra tổn thương vĩnh viễn. Tiếp xúc lâu dài có thể dẫn đến đau đầu, khó chịu, trầm cảm, mất ngủ, kích động, cực kỳ mệt mỏi, run, mất thính giác, suy giảm khả năng tập trung và mất trí nhớ ngắn hạn.
Xylene cũng là một chất gây kích ứng da và loại bỏ lớp dầu trên da, làm cho da dễ thấm các hóa chất khác hơn. Nên sử dụng găng tay và khẩu trang không thấm nước, cùng với mặt nạ phòng độc khi thích hợp để tránh các vấn đề sức khỏe nghề nghiệp do tiếp xúc với xylen
4. Các loại khí khác dùng cho model PD-12
Nếu không tìm thấy loại khí hoặc cần tư vấn về số lượng khí, loại khí cần đo, xin hãy liên hệ Hotline: 0965.07.07.40 (Zalo) để được hỗ trợ.
Acetylene [C2H2] | Acetone [(CH3)2CO)] |
Buthane [i-C4H10] | isopropyl alcohol [(CH3)2CHOH] |
Ethanol [C2H5OH] | Ethane [C2H6] |
ethyl benzene [C6H5C2H5] | ethylene [C2H4] |
LPG | gasoline |
Xylene [C6H4(CH3)2] | ethyl acetate [CH3COOC2H5] |
oxidized ethylene [CH2CH2O] | cyclohexane [C6H12] |
cyclopentane [C5H10] | dimethyl ether [C2H6O] |
hydrogen [H2] | tetrahydrofuran [CH2CH2CH2CH2O] |
CO (Carbon Monoxide) | Toluene [C6H5CH3] |
Butadiene [CH2=CHCH=CH2] | butylene [C4H8] |
Propane [C3H8] | propylene [C3H6] |
n-hexanoic [CH3(CH2)4CH3] | n-heptane [CH3(CH2)5CH3] |
Benzene [C6H6] | n-pentane [CH3(CH2)3CH3] |
methanol [CH3OH] | Methane [CH4] |
methyl isobutyl ketone [(CH3)2CHCH2COCH3] | MEK [CH3COC2H5] |
n-buthane (n-C4H10) | Acetandehyde (CH3CHO) |
vinyl chloride (CH2=CHCl), Methyl Cyclohexane, Propyl Acetate …. etc ….
Link Website Link Youtube Link Facebook Link Google Driver Link Blog
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.