Đầu đo khí Axit Axetic CH3COOH Acetic Acid PD-12 Cosmos
1. Đầu đo khí Axit Axetic CH3COOH Acetic Acid PD-12 Cosmos
Đầu đo khí Axit Axetic CH3COOH PD-12 Cosmos là thiết bị cố định (Fixed type) sử dụng bơm hút để lấy mẫu dùng để đo nồng độ của khí Acetic Acid trong không khí.
ĐẶC ĐIỂM:
- Nhỏ và nhẹ với khả năng tập trung và hiển thị cảnh báo
- Loại bơm hút có cấu trúc phòng nổ cho hydro (Exd IIB + H2 T4X)
- Phát hiện chức năng giảm tốc lưu lượng dòng ngoại trừ PD-12C (tùy chọn)
- Sản phẩm thân thiện với môi trường
- Kết cấu chống nước và bụi (Mức độ bảo vệ: IP65)

2. Thông số kỹ thuật đầu đo khí Axit Axetic CH3COOH
| Người mẫu | PD-12A | PD-12B | PD-12C |
| Nguyên tắc phát hiện | Bán dẫn dây nóng | Quá trình đốt cháy xúc tác | Dẫn nhiệt |
| Phương pháp lấy mẫu | Sử dụng bơm hút | ||
| Dòng hút | Trên 0,5L / phút | ||
| Phạm vi phát hiện | 0 – 100%LEL | ||
| Giá trị đặt báo động | 20%LEL | ||
| Báo thức Trì hoãn | Khí cháy: Trong vòng 30 giây với 1,6 lần điều kiện cài đặt cảnh báo Khí độc: Trong vòng 60 giây với 1,6 lần nồng độ đặt báo động |
||
| Báo động | Báo động khí gas: Đèn LED màu đỏ nhấp nháy Cảnh báo sự cố: Đèn LED màu vàng nhấp nháy (ngắt kết nối cảm biến, cảm biến không rơi, lỗi điện áp nguồn, v.v.) |
||
| Màn hình | Màn hình LED kỹ thuật số bốn chữ số | ||
| Đầu ra | Tín hiệu tương tự nồng độ khí ・ 4-20mADC (chung cho phía âm của nguồn điện) Tiếp điểm cảnh báo khí hoặc tiếp điểm hỏng (chỉ một giai đoạn) ・ Đầu ra tiếp điểm không áp 1a, Không chốt ・ Tải định mức: 0,5A ở 250VAC hoặc 0,5A ở 30VDC (tải điện trở) |
||
| Hoạt động | Tại 4 điểm của công tắc từ | ||
| Chống cháy nổ | II 2G Ex d IIB + H2 T4 Gb (ATEX) Ex d IIB + H2 T4 X (TIIS) | ||
| Mức độ bảo vệ | IP65 | ||
| Cáp áp dụng | Đường kính ngoài của cáp: 10,5mm đến 14,5mm Cáp bảo vệ 6 ruột: CVV-S 1,25mm 2 hoặc 2,0mm 2 |
||
| Nhiệt độ hoạt động / Độ ẩm |
-10 đến +50 ° C 10 đến 90% RH (0 đến 50 ° C) |
||
| Nguồn cấp | 24 VDC (± 20%) | ||
| Sự tiêu thụ năng lượng | Tối đa 7,5W. | ||
| Kích thước | W133 x H260 x D132 mm (không bao gồm phần nhô ra) | ||
| Trọng lượng | Khoảng 5,2kg | ||
3. Vì sao cần đo khí Acetic Acid
Axit axetic đậm đặc có tính ăn mòn da. Những vết bỏng hoặc vết phồng rộp này có thể không xuất hiện cho đến vài giờ sau khi tiếp xúc.
Tiếp xúc qua đường hô hấp kéo dài (tám giờ) với hơi axit axetic ở 10 ppm có thể gây kích ứng mắt, mũi và cổ họng; ở 100 ppm kích ứng phổi rõ rệt và có thể gây tổn thương phổi, mắt và da. Nồng độ hơi 1.000 ppm gây kích ứng rõ rệt cho mắt, mũi và đường hô hấp trên và không thể dung nạp được. Những dự đoán này dựa trên các thí nghiệm trên động vật và phơi nhiễm trong công nghiệp.
Ở 12 công nhân tiếp xúc trong hai năm hoặc hơn với axit axetic nồng độ trung bình trong không khí là 51 ppm (ước tính), gây ra các triệu chứng kích ứng kết mạc, kích ứng đường hô hấp trên và viêm da tăng sừng. Hầu hết mọi người đều không thể tiếp xúc với 50 ppm hoặc hơn và dẫn đến chảy nước mắt nhiều và kích ứng mắt, mũi và cổ họng, kèm theo phù nề hầu họng và viêm phế quản mãn tính.
Những người không đạt yêu cầu bị kích ứng mắt và mũi cực kỳ ở nồng độ vượt quá 25 ppm, và viêm kết mạc ở nồng độ dưới 10 ppm đã được báo cáo. Trong một nghiên cứu trên 5 công nhân tiếp xúc trong 7 đến 12 năm với nồng độ 80 đến 200 ppm ở mức cao nhất, các phát hiện chính là da tay bị đen và tăng sừng hóa, viêm kết mạc (nhưng không có tổn thương giác mạc), viêm phế quản và viêm họng.
4. Các loại khí khác dùng cho model PD-12
Nếu không tìm thấy loại khí hoặc cần tư vấn về số lượng khí, loại khí cần đo, xin hãy liên hệ Hotline: 0965.07.07.40 (Zalo) để được hỗ trợ.
| Acetylene [C2H2] | Acetone [(CH3)2CO)] |
| Buthane [i-C4H10] | isopropyl alcohol [(CH3)2CHOH] |
| Ethanol [C2H5OH] | Ethane [C2H6] |
| ethyl benzene [C6H5C2H5] | ethylene [C2H4] |
| LPG | gasoline |
| Xylene [C6H4(CH3)2] | ethyl acetate [CH3COOC2H5] |
| oxidized ethylene [CH2CH2O] | cyclohexane [C6H12] |
| cyclopentane [C5H10] | dimethyl ether [C2H6O] |
| hydrogen [H2] | tetrahydrofuran [CH2CH2CH2CH2O] |
| CO (Carbon Monoxide) | Toluene [C6H5CH3] |
| Butadiene [CH2=CHCH=CH2] | butylene [C4H8] |
| Propane [C3H8] | propylene [C3H6] |
| n-hexanoic [CH3(CH2)4CH3] | n-heptane [CH3(CH2)5CH3] |
| Benzene [C6H6] | n-pentane [CH3(CH2)3CH3] |
| methanol [CH3OH] | Methane [CH4] |
| methyl isobutyl ketone [(CH3)2CHCH2COCH3] | MEK [CH3COC2H5] |
| n-buthane (n-C4H10) | Acetandehyde (CH3CHO) |
vinyl chloride (CH2=CHCl), Methyl Cyclohexane, Propyl Acetate …. etc ….
Danh sách khí liên quan đầu đo khí Axit Axetic CH3COOH
Đầu đo khí Axit Axetic CH3COOH
















Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.