Lưu ý về máy đo 4 khí cũ

1. Lưu ý về máy đo 4 khí cũ

Lưu ý về máy đo 4 khí cũ khi đem ra sử dụng cần kiểm tra:

  • Kiểm tra tuổi thọ máy, nếu đã quá 02 năm kể từ ngày sản xuất thì nên thay thế cảm biến mới hoặc máy mới.
  • Kiểm tra giấy kiểm định của máy, nếu đã quá hạn kiểm định thì nên kiểm định trước khi sử dụng.
  • Kiểm tra pin sạc, cổng sạc, pin không sạc lắp thử vào máy, các khu vực chân kết nối pin có bị Oxy hóa, han gỉ …
  • Kiểm tra hình dáng bên ngoài của máy có bị biến dạng, móp méo
  • Kiểm tra màn hình máy có bị hỏng, vỡ, …
  • Nếu đáp ứng đủ các yếu tố trên, thử bật máy và kiểm tra xem máy có hiển thị màn hình đo không.

2. Bảo trì và bảo quản máy đo 4 khí cũ

 a. Kiểm tra thường xuyên máy đo 4 khí cũ

Mục kiểm tra Mô tả
Màn hình LCD Kiểm tra để đảm bảo rằng các phân đoạn (tất cả các chữ và biểu tượng) được hiển thị trên màn hình LCD. 
Cảnh báo Kiểm tra xem đèn cảnh báo và âm thanh cảnh báo hoạt động bình thường.
 

 

Kiểm tra báo động sử dụng khí thực tế

Chuẩn bị khí thử vượt quá giá trị đặt cảnh báo một chút. Để máy dò lấy mẫu khí thử và kiểm tra hoạt động của báo động.

Kiểm tra xem kết quả đo có thay đổi hay không và khi nó đạt đến giá trị cài đặt cảnh báo, đèn cảnh báo sẽ nhấp nháy màu đỏ và cảnh báo bằng âm thanh bắt đầu. Nếu số đọc không thay đổi đúng cách, đèn báo không nhấp nháy hoặc âm thanh cảnh báo không phát ra mặc dù tắt tiếng, hãy liên hệ với New Cosmos hoặc đại diện New Cosmos của bạn để kiểm tra.

 

Ống lấy mẫu khí (nếu có)

Kiểm tra xem ống đã được kết nối chắc chắn với máy dò khí chưa.

Kiểm tra để đảm bảo rằng ống không bị mài mòn hoặc hư hỏng có thể ảnh hưởng đến hoạt động. Thay thế nó bằng một cái mới, nếu bị mòn hoặc hư hỏng.

Bộ lọc tách nước (nếu có) Kiểm tra bộ phận lọc bên trong bộ lọc xả có sạch và khô không. Thay thế lõii lọc bằng một cái mới nếu bị bẩn hoặc ướt.

Kiểm tra để đảm bảo không có nước bên trong bộ lọc xả. Nếu có, hãy tháo nó ra và đảm bảo rằng bộ lọc xả và vỏ bộ lọc đã được làm khô và làm sạch hoàn toàn.

Lõi lọc (Nếu có)
Mức pin Kiểm tra chỉ báo mức pin ở góc trên bên phải của màn hình LCD. Nếu mức pin yếu, hãy thay / sạc pin.

· Khi sử dụng ở nhiệt độ thấp, tuổi thọ của pin sẽ ngắn hơn so với khi sử dụng ở nhiệt độ phòng do đặc tính của pin. Nên có pin dự phòng hoặc thay / sạc pin sớm hơn.

·  Khi sử dụng pin có thể sạc lại, bạn nên sạc chúng sớm hơn khi biểu tượng pin  hiển thị.

 

 

Độ kín (Nếu có)

Bật máy dò. Dùng ngón tay che đầu vòi của ống lấy mẫu khí. Kiểm tra xem “Lỗi máy bơm” có hiển thị trên màn hình LCD không. Nếu hiển thị, thì hoạt động bình thường. 

Nếu “Lỗi máy bơm” không được hiển thị, tức là độ kín khí không tốt. Các miếng đệm hoặc phần đính kèm có thể bị thiếu hoặc bị hỏng, hoặc có thể xảy ra hỏng hóc máy bơm. Thay thế chúng hoặc liên hệ với chúng tôi để sửa chữa.

b. Kiểm tra hằng năm máy đo 4 khí cũ

 Liên hệ với New Cosmos hoặc đại diện New Cosmos của bạn để thực hiện kiểm tra định kỳ bao gồm hiệu chuẩn cảm biến và thay thế bộ lọc ít nhất mỗi năm một lần để duy trì độ chính xác của sản phẩm.

c. Vệ sinh làm sạch máy đo 4 khí cũ

Nếu máy dò bị bẩn, hãy lau sạch bằng khăn khô mềm hoặc vải vắt hết nước (đủ khô để không để bề mặt sản phẩm bị ướt). Không sử dụng bất kỳ chất cồn hoặc chất tẩy rửa nào.

2. Một số loại máy đo 4 khí dùng trong cống ngầm.

a. Máy đo khí đa chỉ tiêu

Hình ảnh Mô tả ngắn
Máy đo khí Oxy O2 và CO XOC-2200 Cosmos
Máy đo khí Oxy O2 và CO XOC-2200 Cosmos
  • Dải đo:

    • O2: 0 – 25 vol%
    • CO: 0 – 300 ppm
  • Phân dải:
    • O2: 0.1 vol%
    • CO: 1 ppm
  • Mức cảnh báo:
    • O2: 18.0 và 19.5 vol%
    • CO: 50 ppm và 150 ppm
  • Lấy mẫu: Khuếch tán
  • Nhiệt độ/độ ẩm: -10 … 40 độ C/ 0 – 95%RH
  • Làm việc liên tục: Lên đến 5000h
  • Phòng nổ: Ex ib II BT3 X

Xem thêm XOC-2200

Máy đo khí Oxy và H2S cá nhân XOS-2200 Cosmos
Máy đo khí Oxy và H2S cá nhân XOS-2200 Cosmos
  • Dải đo:
    • O2: 0 – 25 vol%
    • H2S: 0 – 30 ppm
  • Phân dải:
    • O2: 0.1 vol%
    • H2S: 1 ppm
  • Mức cảnh báo:
    • O2: 18.0 và 19.5 vol%
    • H2S: 10 ppm và 15 ppm
  • Lấy mẫu: Khuếch tán
  • Nhiệt độ/độ ẩm: -10 … 40 độ C/ 30 – 85%RH
  • Làm việc liên tục: Lên đến 5000h
  • Phòng nổ: Ex ib II BT3 X

Xem thêm XOS-2200

Máy đo khí Oxy và H2S XOS-326 Cosmos
Máy đo khí Oxy và H2S XOS-326 Cosmos
  • Dải đo:

    • O2: 0 – 25 vol%
    • H2S: 0 – 30 ppm
  • Phân dải:
    • O2: 0.1 vol%
    • H2S: 1 ppm
  • Mức cảnh báo:
    • O2: 18.0 và 19.5 vol%
    • H2S: 10 ppm và 15 ppm
  • Lấy mẫu: Khuếch tán
  • Nhiệt độ/độ ẩm: -10 … 40 độ C/ 30 – 85%RH
  • Chiều dài cảm biến: 5m
  • Làm việc liên tục: Lên đến 15000h
  • Phòng nổ: Ex ib II BT3 X

Xem thêm XOC-326

Máy đo 4 khí CO O2 H2S LEL đa chỉ tiêu XA-4400II Cosmos
Máy đo 4 khí CO O2 H2S LEL đa chỉ tiêu XA-4400II Cosmos
  • Phạm vi đo:
    • 0-100 % LEL (Metan)
    • 0-25vol% (Oxy)
    • 0-30ppm (H2S)
    • 0-300ppm (CO)
  • Điều kiện làm việc: nhiệt độ từ -20 đến 50℃, Độ ẩm từ 30 đến 85% RH (không ngưng tụ)
  • Thời gian hoạt động lên tới 40 giờ
  • Nguồn: 1 pin AAA
  • Màn hình hiển thị: LCD
  • Ex ia II CT3, ATEX
  • IP67

Xem thêm XA-4400II

Máy đo 4 loại khí đa chỉ tiêu XP-302M Cosmos
  • Phạm vi đo:
    • 0-100 % LEL (Metan)
    • 0-25vol% (Oxy)
    • 0-30ppm (H2S)
    • 0-300ppm (CO)
  • Điều kiện làm việc: -10 đến 40ºC, 30 đến 90%RH (Không ngưng tụ)
  • Thời gian hoạt động: Tối thiểu 8 giờ ở 20 ° C
  • Lấy mẫu: Bơm hút (ống lấy mẫu dài 1m – 30m)
  • Nguồn: 4 pin AA
  • IP22

Xem thêm XP-302M

Danh mục: Đo khí đa chỉ tiêu

Đo khí độc vô cơ

Đo khí CO

Đo khí H2S

Đo khí O2

Đo khí CH4

Đo khí gas

Đo khí gas

Đo khí Ethylene Oxide EO ETO

Đo khí LPG

Acetylene [C2H2] Acetone [(CH3)2CO)]
Buthane [i-C4H10] isopropyl alcohol [(CH3)2CHOH]
Ethanol [C2H5OH] Ethane [C2H6]
ethyl benzene [C6H5C2H5] ethylene [C2H4]
LPG gasoline
Xylene [C6H4(CH3)2] ethyl acetate [CH3COOC2H5]
oxidized ethylene [CH2CH2O] cyclohexane [C6H12]
cyclopentane [C5H10] dimethyl ether [C2H6O]
hydrogen [H2] tetrahydrofuran [CH2CH2CH2CH2O]
CO (Carbon Monoxide) Toluene [C6H5CH3]
Butadiene [CH2=CHCH=CH2] butylene [C4H8]
Propane [C3H8] propylene [C3H6]
n-hexanoic [CH3(CH2)4CH3] n-heptane [CH3(CH2)5CH3]
Benzene [C6H6] n-pentane [CH3(CH2)3CH3]
methanol [CH3OH] Methane [CH4]
methyl isobutyl ketone [(CH3)2CHCH2COCH3] MEK [CH3COC2H5]
n-buthane (n-C4H10) Acetandehyde (CH3CHO)

 vinyl chloride (CH2=CHCl), Methyl Cyclohexane, Propyl Acetate  …. etc …. 2

Link Website

Link Youtube

Link Facebook

Link Google Driver

Link Blog

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *