Làm việc dưới cống ngầm cần máy đo khí gì?

1. Máy đo khí dùng trong cống ngầm.

Máy đo khí dùng trong khi làm việc trong cống ngầm là một thiết bị vô cùng quan trọng khi làm việc ở những nơi ô nhiễm và độc hại như cống ngầm, rãnh ngầm, … Thiết bị giúp người sử dụng có thể kịp thời phản ứng khi gặp những loại khí độc như CO, H2S; đồng thời biết được hàm lượng khí O2 trong những không gian ngầm đó có đủ đáp ứng để làm việc không và cuối cùng là nắm bắt được mức độ khí CH4 có thể xuất hiện trong đó.

Về cơ bản, máy sẽ cung cấp thông tin của 4 loại khí là:

  • Khí O2 (Giúp duy trì hô hấp – sự sống)
  • Khí CH4 (Giúp phát hiện khả năng cháy nổ trong cống rãnh ngầm)
  • Khí CO và H2S (Giúp phát hiện loại khí độc có khả năng ảnh hưởng trực tiếp hoặc ảnh hưởng theo thời gian dù nồng độ thấp)

2. Một số loại máy đo khí dùng trong cống ngầm.

a. Máy đo khí đa chỉ tiêu

Hình ảnh Mô tả ngắn
Máy đo khí Oxy O2 và CO XOC-2200 Cosmos
Máy đo khí Oxy O2 và CO XOC-2200 Cosmos
  • Dải đo:

    • O2: 0 – 25 vol%
    • CO: 0 – 300 ppm
  • Phân dải:
    • O2: 0.1 vol%
    • CO: 1 ppm
  • Mức cảnh báo:
    • O2: 18.0 và 19.5 vol%
    • CO: 50 ppm và 150 ppm
  • Lấy mẫu: Khuếch tán
  • Nhiệt độ/độ ẩm: -10 … 40 độ C/ 0 – 95%RH
  • Làm việc liên tục: Lên đến 5000h
  • Phòng nổ: Ex ib II BT3 X

Xem thêm XOC-2200

Máy đo khí Oxy và H2S cá nhân XOS-2200 Cosmos
Máy đo khí Oxy và H2S cá nhân XOS-2200 Cosmos
  • Dải đo:
    • O2: 0 – 25 vol%
    • H2S: 0 – 30 ppm
  • Phân dải:
    • O2: 0.1 vol%
    • H2S: 1 ppm
  • Mức cảnh báo:
    • O2: 18.0 và 19.5 vol%
    • H2S: 10 ppm và 15 ppm
  • Lấy mẫu: Khuếch tán
  • Nhiệt độ/độ ẩm: -10 … 40 độ C/ 30 – 85%RH
  • Làm việc liên tục: Lên đến 5000h
  • Phòng nổ: Ex ib II BT3 X

Xem thêm XOS-2200

Máy đo khí Oxy và H2S XOS-326 Cosmos
Máy đo khí Oxy và H2S XOS-326 Cosmos
  • Dải đo:

    • O2: 0 – 25 vol%
    • H2S: 0 – 30 ppm
  • Phân dải:
    • O2: 0.1 vol%
    • H2S: 1 ppm
  • Mức cảnh báo:
    • O2: 18.0 và 19.5 vol%
    • H2S: 10 ppm và 15 ppm
  • Lấy mẫu: Khuếch tán
  • Nhiệt độ/độ ẩm: -10 … 40 độ C/ 30 – 85%RH
  • Chiều dài cảm biến: 5m
  • Làm việc liên tục: Lên đến 15000h
  • Phòng nổ: Ex ib II BT3 X

Xem thêm XOC-326

Máy đo 4 khí CO O2 H2S LEL đa chỉ tiêu XA-4400II Cosmos
Máy đo 4 khí CO O2 H2S LEL đa chỉ tiêu XA-4400II Cosmos
  • Phạm vi đo:
    • 0-100 % LEL (Metan)
    • 0-25vol% (Oxy)
    • 0-30ppm (H2S)
    • 0-300ppm (CO)
  • Điều kiện làm việc: nhiệt độ từ -20 đến 50℃, Độ ẩm từ 30 đến 85% RH (không ngưng tụ)
  • Thời gian hoạt động lên tới 40 giờ
  • Nguồn: 1 pin AAA
  • Màn hình hiển thị: LCD
  • Ex ia II CT3, ATEX
  • IP67

Xem thêm XA-4400II

Máy đo 4 loại khí đa chỉ tiêu XP-302M Cosmos
  • Phạm vi đo:
    • 0-100 % LEL (Metan)
    • 0-25vol% (Oxy)
    • 0-30ppm (H2S)
    • 0-300ppm (CO)
  • Điều kiện làm việc: -10 đến 40ºC, 30 đến 90%RH (Không ngưng tụ)
  • Thời gian hoạt động: Tối thiểu 8 giờ ở 20 ° C
  • Lấy mẫu: Bơm hút (ống lấy mẫu dài 1m – 30m)
  • Nguồn: 4 pin AA
  • IP22

Xem thêm XP-302M

b. Máy đo khí Oxy

Hình ảnh Mô tả ngắn
Máy đo khí Oxy O2 Oxygen XP-3380II Cosmos
Máy đo khí Oxy O2 Oxygen XP-3380II Cosmos
– Dải đo: 0 – 25 vol%

  • Phân dải: 0.1 vol%
  • Mức cảnh báo: 18.0 vol%
  • Lấy mẫu: Bơm hút
  • Nhiệt độ/độ ẩm: -20 … 50 độ C/ 0 – 95%RH
  • Cấp bảo vệ: IP67
  • Phòng nổ: IECEx, ATEX

Xem thêm XP-3380II

Máy đo khí Oxy O2 trong không khí XO-2200 Cosmos
Máy đo khí Oxy O2 trong không khí XO-2200 Cosmos
– Dải đo: 0 – 25 vol%

  • Phân dải: 0.1 vol%
  • Mức cảnh báo: 18.0 và 19.5 vol%
  • Lấy mẫu: Khuếch tán
  • Nhiệt độ/độ ẩm: -10 … 40 độ C/ 0 – 95%RH
  • Làm việc liên tục: Lên đến 5000h
  • Phòng nổ: Ex ib II BT3 X

Xem thêm XO-2200

Máy đo khí oxy O2 Oxi XO-326IIs Series Cosmos

– Dải đo: 0 – 25 vol%

  • Phân dải: 0.1 vol%
  • Mức cảnh báo: 18.0 và 19.5 vol%
  • Lấy mẫu: Khuếch tán
  • Nhiệt độ/độ ẩm: -10 … 40 độ C/ 30 – 85%RH
  • Làm việc liên tục: Lên đến 15000h
  • Chiều dài cảm biến: 1m/5m/10m
  • Phòng nổ: Không
  • Cấp bảo vệ: IP20

Xem thêm XO-326IIs Series

Các loại khí khác:

Acetone Cyclohexane Ethyl Acetate n-Hexane
Methanol Propane Toluene Acetylene
Cyclopentane Ethyl Benzene Hydrogen Methyl Cyclohexane
Propyl Acetate o-Xylene Benzene DME (Dimethyl Ete)
Ethylene IPA MIBK Propylene
m-Xylene n-Butane Ethane Gasoiline
MEK n-Pentane THF p-Xylene
i-Butane Ethanol n-Heptane Methane

Danh sách khí đo (cảm biến) cho khí vô cơ

Khí đo
Dải đo
Nguyên lý đo
 Model No.
5 / 25ppm
CDS-7
1ppm
500ppb
250ppb
250ppb
25ppm
25ppm
1ppm
100ppm
10ppm
10ppm
5 / 25ppm
10ppm
5ppm
5ppm
1ppm
1ppm
250ppm
50ppm
100ppm
điện hóa với pyrolyzer
100ppm
500 / 1000ppm
Dây bán dẫn nhiệt
CHS-7
25vol%
COS-7

*Vui lòng liên hệ với đại diện của bạn cho các loại khí khác ngoài những loại được liệt kê. (SO2 NO NO2 CH3F C4F6…)

Link Website Link Youtube Link Facebook Link Google Driver Link Blog

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *