Chức năng conversion trên máy đo khí XP-3340II?
1. Chức năng conversion trên máy đo khí XP-3340II?
Chức năng conversion trên máy đo khí XP-3340II có hay không nếu chọn loại khí số 1 là 1 trong 3 loại khí CH4, C3H8 hoặc i-C4H10?
Theo như bảng trên, chức năng conversion chỉ có trên model XP-3310II, XP-3360II, XP-3368II, XP-3318II, XP-3360II-W mà không có trên XP-3340II.
2. Thông số kỹ thuật máy đo dò khí độc CH4 nồng độ cao XP-3340II không có chức năng conversion.
Hướng dẫn sử dụng tiếng Việt: Tại đây
Manual: English Version
- Nguyên lý: Cảm biến xúc tác
- Dải đo: 0–100 vol%
- Phân dải: 0.1 vol%
- Mức cảnh báo: 5 vol%
- Lấy mẫu: Hấp thụ (Có bơm hút)
- Cảnh báo: Đèn, còi
- Thời gian sử dụng pin: Xấp xỉ 15 giờ
- Nhiệt độ làm việc: -20 đến 50 độ C
- Độ ẩm làm việc: 0 – 95%Rh (không đọng sương)
- Cấp phòng nổ:
- ATEX: Ex II 1G Ex ia da IIC T4 Ga
- IECEx: Ex ia da IIC T4 Ga
- CE (ATEX, EMC, RoHS, RE và LVD)
- Cấp bảo vệ: IP67
- Chức năng: Tự kiểm tra (báo lỗi cảm biến), điều chỉnh Zero, Báo mức pin, Đèn nháy, báo peak (giá trị cao nhất), đèn nền LCD, Tắt âm ảnh báo, hiển thị thời gian, kiểm tra cảnh báo, thay đổi âm lượng cảnh báo, tắt âm cảnh báo
- Kích thước: W91 x H164 x D44mm
- Khối lượng: 460g (đã bao gồm pin)
- Phụ kiện chuẩn: Ống lấy mẫu dài 1m, dây đeo vai, lọc tách nước, lõi lọc, pin AA, miếng dán bảo vệ màn hình
3. Một số đặc điểm không có trên máy đo khí CH4 nồng độ cao.
- Độ phân dải chia 2 bậc với mức nồng độ lớn hơn 10 vol%
- Sử dụng cảm biến xúc tác.
- Không thể sử dụng tính năng conversion
- Không kết hợp 1 máy đo nhiều khí.
Khí đo: Dưới đây là các loại khí có thể đo được trên model XP-3340II. Nếu không tìm thấy loại khí hoặc cần tư vấn về số lượng khí, loại khí cần đo, xin hãy liên hệ Hotline: 0965.07.07.40 (Zalo) để được hỗ trợ.
Các loại khí độc vô cơ như: NH3 CO2 CO HCl Cl2 F2 HF NO NO2 NOx O3 SO2 H2S …
Các loại khí khác:
Link Website Link Youtube Link Facebook Link Google Driver Link Blog
Danh sách khí đo (cảm biến) cho khí vô cơ
Khí đo
|
Dải đo
|
Nguyên lý đo
|
Model No. |
5 / 25ppm
|
CDS-7
|
||
1ppm
|
|||
500ppb
|
|||
250ppb
|
|||
250ppb
|
|||
25ppm
|
|||
25ppm
|
|||
1ppm
|
|||
100ppm
|
|||
10ppm
|
|||
10ppm
|
|||
5 / 25ppm
|
|||
10ppm
|
|||
5ppm
|
|||
5ppm
|
|||
1ppm
|
|||
1ppm
|
|||
250ppm
|
|||
50ppm
|
|||
100ppm
|
điện hóa với pyrolyzer
|
||
100ppm
|
|||
500 / 1000ppm
|
Dây bán dẫn nhiệt
|
CHS-7
|
|
25vol%
|
COS-7
|
*Vui lòng liên hệ với đại diện của bạn cho các loại khí khác ngoài những loại được liệt kê. (SO2 NO NO2 CH3F C4F6…)
Bài viết liên quan: