Đo nồng độ khí NOx tính theo NO2
1. Đo nồng độ khí NOx tính theo NO2
Đo nồng độ khí NOx tính theo NO2 được Bộ Tài Nguyên Môi Trường trả lời một cá nhân thắc mắc khi gặp vấn đề liên quan.
| Kính gửi BTNMT! Tôi có câu hỏi về liên quan đến thông số ô nhiễm NOx trong quan trắc khí thải. Kính mong Quý Bộ giải đáp. Trong các Quy chuẩn Việt Nam (như QCVN 19:2009/BTNMT, QCVN 22:2009/BTNMT, QCVN 23:2009/BTNMT …) có nhắc đến Nồng độ C của thông số ô nhiễm NOx tính theo NO2. Vậy “tính theo NO2” nghĩa là gì? cách tính như thế nào? Tôi xin chân thành cảm ơn Quý Bộ |
Tổng cục Môi trường ( 21/10/2020 5:40:39 PM )
Bộ Tài nguyên và Môi trường trả lời như sau:
1. NO bị oxi hóa ngay thành NO2 ở điều kiện thường nên tính nồng độ NOx theo NO2.
2. Cách tính NOx theo NO2 như sau:
a. Nếu đơn vị đo NO và NO2 là ppm thì NOx (tính theo NO2), sử dụng công thức tính như sau:
NOx = NO + NO2 (ppm)
NOx (mg/Nm3) = NOx (ppm) x 1,88
Trong đó: NOx (ppm) là tổng của NO và NO2 đã đo được tại đơn vị ppm
b. Nếu đơn vị đo NO và NO2 là mg/m3 thì NOx (tính theo NO2), sử dụng công thức tính như sau:
NO (ppm) = NO (mg/m3) /1,23
NOx (mg/Nm3) = NO (ppm) x 1,88 + NO2
Hệ số quy đổi được quy định tại Mục 1; Phần V; Phụ lục 6 Thông tư 24/2017/TT-BTNMT ngày 01 tháng 9 năm 2017 quy định về kỹ thuật quan trắc môi trường của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường.
Trân trọng./.
Từ đó ta có thể thấy được việc đo nồng độ khí NO2 cần thiết hơn là khí NO, do NO phản ứng với O2 tạo ra NO2.
Ngoài ra, NO2 có độc tính mạnh hơn NO, là thành phần chủ yếu gây mưa axit, ảnh hưởng đến đời sống động thực vật.
2. Một số loại máy, thiết bị đo khí độc Nitrogen Dioxide NO2
| Hình ảnh sản phẩm | Mô tả ngắn |
![]() |
– Lấy mẫu: Bơm hút.
Xem thêm XP-703DIII NO2 |
![]() |
– Tín hiệu đầu ra tương tự nồng độ khí: 4-20 mADC
Xem thêm PS-7 NO2 |
![]() |
Xem thêm XPS-7II NO2 |
![]() |
Xem thêm XPS-7 NO2 |
Danh mục: Đo khí độc vô cơ
Link Website
Link Youtube
Link Facebook
Link Google Driver
Link Blog
Danh sách khí đo (cảm biến)
|
Khí đo
|
Dải đo
|
Nguyên lý đo
|
Model No. |
|
5 / 25ppm
|
CDS-7
|
||
|
1ppm
|
|||
|
500ppb
|
|||
|
250ppb
|
|||
|
250ppb
|
|||
|
25ppm
|
|||
|
25ppm
|
|||
|
1ppm
|
|||
|
100ppm
|
|||
|
10ppm
|
|||
|
10ppm
|
|||
|
5 / 25ppm
|
|||
|
10ppm
|
|||
|
5ppm
|
|||
|
5ppm
|
|||
|
1ppm
|
|||
|
1ppm
|
|||
|
250ppm
|
|||
|
50ppm
|
|||
|
100ppm
|
điện hóa với
pyrolyzer |
||
|
100ppm
|
|||
|
500 / 1000ppm
|
Dây bán dẫn nhiệt
|
CHS-7
|
|
|
25vol%
|
COS-7
|
*Vui lòng liên hệ với đại diện của bạn cho các loại khí khác ngoài những loại được liệt kê. (SO2 NO NO2 CH3F C4F6 NF3…)
Bài viết liên quan:






