1. Hướng dẫn zero máy đo khí H2 XP-3110
Hướng dẫn zero máy đo khí H2 XP-3110 Cosmos.
Điều chỉnh khí 0 %LEL trên XP-3110 được thực hiện khi tuổi thọ còn lại của cảm biến nhấp nháy trên màn hình để ổn định lại nồng độ khí (0% LEL)
WARNING
- Đảm bảo điều chỉnh khí trong môi trường sạch. Nồng độ khí H2 sẽ không hiển thị chính xác nếu bật nguồn và điều chỉnh trong môi trường ô nhiễm
- Thực hiện điều chỉnh không khí ít nhất một lần một ngày. Ngoài ra, khi môi trường làm việc (nhiệt độ hoặc độ ẩm) thay đổi, hãy điều chỉnh không khí vì cài đặt 0 %LEL có thể bị lệch.
Ấn và giữ nút [Air Adjustment] trong khoảng 3 giây. “Air” và màn hình đếm ngược sẽ xuất hiện và quá trình điều chỉnh khí đã được thực hiện.
Nếu: Máy trở về màn hình đo và nồng độ khí H2 hiển thị là 0 %LEL => Máy hoạt động bình thường
Nếu: Máy trở về màn hình đo và nồng độ khí H2 hiển thị KHÔNG là 0 %LEL => Hãy thử mang máy ra môi trường không khí sạch và thực hiện lại 2 – 3 lần. Nếu máy vẫn KHÔNG trở về màn hình đo và hiển thị 0 %LEL. => Cần thay thế cảm biến.
Hiện nay, XP-3110 đã ngừng sản xuất, model thay thế là XP-3310II với nhiều tính năng được nâng cấp, quý khách có thể tham khảo thêm tại đây
2. Thông số kỹ thuật máy đo khí gas Hydrogen H2 Xp-3110 Cosmos
Hướng dẫn sử dụng tiếng Anh: tại đây (XP-3110 Manual Eng)
Hướng dẫn sử dụng tiếng Việt: tại đây
Loại khí đo | CH4, C3H8, C4H10, Ethanol, H2, Acetylene, … và các loại khí cháy |
Phương pháp lấy mẫu | Hấp thụ |
Dải đo | 0-100%LEL |
Giới hạn báo động | 20% LEL. |
Chứng chỉ phòng nổ | Exibd II BT3 |
Nhiệt độ hoạt động | – 20 … 50 độ C |
Nguồn cấp | 4xAA – Pin khô Alkaline |
Thời gian hoạt động | đến 20 giờ |
Kích thước (WxHxD) | 82x162x36mm (không bao gồm phần nhô ra) |
Trọng lượng | ~450g (Không bao gồm pin) |
Phụ kiện tiêu chuẩn | Bao da mềm, Ống dẫn mẫu khí với đầu lấy mẫu 1m, 4 pin AA alkaline khô, giấy lọc khí |
Phụ kiện lựa chọn thêm | 2-30m ống dẫn lấy mẫu khí, đầu pha loãng khí, phần mềm tải dữ liệu ( đĩa phần mềm CD và cáp USB) |
Loại khí đo:
Nếu không tìm thấy loại khí hoặc cần tư vấn về số lượng khí, loại khí cần đo, xin hãy liên hệ Hotline: 0965.07.07.40 (Zalo) để được hỗ trợ.
Đo khí gas
Acetylene [C2H2] | Acetone [(CH3)2CO)] |
Buthane [i-C4H10] | isopropyl alcohol [(CH3)2CHOH] |
Ethanol [C2H5OH] | Ethane [C2H6] |
ethyl benzene [C6H5C2H5] | ethylene [C2H4] |
LPG | gasoline |
Xylene [C6H4(CH3)2] | ethyl acetate [CH3COOC2H5] |
oxidized ethylene [CH2CH2O] | cyclohexane [C6H12] |
cyclopentane [C5H10] | dimethyl ether [C2H6O] |
hydrogen [H2] | tetrahydrofuran [CH2CH2CH2CH2O] |
CO (Carbon Monoxide) | Toluene [C6H5CH3] |
Butadiene [CH2=CHCH=CH2] | butylene [C4H8] |
Propane [C3H8] | propylene [C3H6] |
n-hexanoic [CH3(CH2)4CH3] | n-heptane [CH3(CH2)5CH3] |
Benzene [C6H6] | n-pentane [CH3(CH2)3CH3] |
methanol [CH3OH] | Methane [CH4] |
methyl isobutyl ketone [(CH3)2CHCH2COCH3] | MEK [CH3COC2H5] |
n-buthane (n-C4H10) | Acetandehyde (CH3CHO) |
vinyl chloride (CH2=CHCl), Methyl Cyclohexane, Propyl Acetate …. etc ….
Link Website Link Youtube Link Facebook Link Google Driver Link Blog
Bài viết liên quan: